Từ điển Thiều Chửu
駔 - tảng/tổ
① Ngựa khỏe. Kẻ lái chợ giảo hoạt gọi là tảng quái 駔儈. ||② Một âm là tổ. Cùng nghĩa với chữ tổ 組.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
駔 - tảng
Con ngựa tốt.